Xuất bản thông tin

null CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI PHƯỜNG 15 (LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - CHÍNH SÁCH)

Văn hoá Chi tiết bài viết

CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI PHƯỜNG 15 (LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - CHÍNH SÁCH)

STT Mã số Tên Cơ quan ban hành Cơ quan thực hiện Lĩnh vực Mức Độ 2  Mức độ 3 Mức độ 4 Đã đưa lên cổng  
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội          
48 1,00791 Thủ tục hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội x     x  
49 1,007911 Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay) UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
50 1,007912 Thủ tục vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng/lần vay). UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
51 1.001699.000.00.00.H29 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội x     x  
52 1.001653.000.00.00.H29 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội x     x  
53 1.001776.000.00.00.H29 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
54 1.001758.000.00.00.H29 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
55 1.001753.000.00.00.H29 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
56 2.000286.000.00.00.H29 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội          
57 2.000355.000.00.00.H29 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
58 1.001731.000.00.00.H29 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
59 2.000751.000.00.00.H29 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội          
60 2.000744.000.00.00.H29 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
61 2.000282.000.00.00.H29 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở trợ giúp xã hội Bảo trợ xã hội          
62 1.001739.000.00.00.H29 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. Bảo trợ xã hội          
63 2.000477.000.00.00.H29 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND Thành phố Hồ Chí Minh Cơ sở trợ giúp xã hội Bảo trợ xã hội          
64 1.011609.H29 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội          
65 1.011607.H29 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội          
66 1.011608.H29 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã hội          
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội          
69 1.011606.H29 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân cấp xã Bảo trợ xã          
Lĩnh vực Chính sách          
67 2.000034.000.00.00.H29 Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Tư lệnh Quân khu; Ban chỉ huy quân sự cấp huyện; Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng Chính sách          
68 2.000029.000.00.00.H29 Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) UBND Thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Bộ Tư lệnh Quân khu; Ban chỉ huy quân sự cấp huyện; Bảo hiểm xã hội Bộ quốc phòng Chính sách