CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI PHƯỜNG 15 (LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG)
STT | Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Mức Độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Đã đưa lên cổng | |
Lĩnh vực Người có công | ||||||||||
70 | 1.001257.000.00.00.H29 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công | |||||
71 | 2.001157.000.00.00.H29 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Nội vụ; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
72 | 2.001396.000.00.00.H29 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Nội vụ; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
73 | 1.005387.000.00.00.H29 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công | |||||
74 | 1.004964.000.00.00.H29 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | Người có công | |||||
75 | 2.002307.000.00.00.H29 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động thương binh và xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
76 | 1.010775.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ | Người có công | |||||
77 | 1.010774.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
78 | 1.010777.H29 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
79 | 1.010781.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an | Người có công | |||||
80 | 1.010783.H29 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
81 | 1.010778.H29 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
82 | 1.010815.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
83 | 1.010810.H29 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Ủy ban nhân dân xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Người có công | |||||
84 | 1.010812.H29 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
85 | 1.010814.H29 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
86 | 1.010817.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
87 | 1.010818.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
88 | 1.010788.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
89 | 1.010833.H29 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
90 | 1.010803.H29 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
91 | 1.010804.H29 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
92 | 1.010805.H29 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
93 | 1.010820.H29 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
94 | 1.010816.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã | Người có công | |||||
95 | 1.010824.H29 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
96 | 1.010802.H29 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
97 | 1.010825.H29 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
98 | 1.010821.H29 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ Công an; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Bộ Quốc phòng | Người có công | |||||
99 | 1.010819.H29 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
100 | 1.010801.H29 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công | |||||
101 | 1.010830.H29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | Người có công |